- Danh sách chức năng
STT
|
Chức năng
|
TT
|
Giao dịch
|
1
|
Quản lý truy cập hệ thống
|
1
|
Kiểm tra xác thực thông tin người dùng (người dùng theo hệ thống thông tin đất đai đang chạy), hiển thị thông tin cơ bản người dùng
|
|
|
2
|
Lưu nhật ký truy cập, sử dụng các chức năng của hệ thống
|
|
|
3
|
Hiển thị nhật ký thực hiện
|
2
|
Truy xuất thông tin chủ sử dụng
|
1
|
Lấy thông tin chủ sử dụng đất là hộ gia đình theo mã hộ gia đình
|
|
|
2
|
Lấy thông tin chủ sử dụng đất là cá nhân theo mã cá nhân
|
|
|
3
|
Lấy thông tin chủ sử dụng đất là vợ chồng theo mã vợ chồng
|
|
|
4
|
Lấy thông tin chủ sử dụng đất là tổ chức theo mã tổ chức
|
|
|
5
|
Lấy thông tin chủ có mối quan hệ với chủ chính
|
3
|
Truy xuất thông tin thửa đất
|
1
|
Lấy thông tin thửa đất theo mã thửa đất
|
|
|
2
|
Lấy thông tin thửa đất theo mã đơn vị hành chính, số tờ, số thửa
|
|
|
3
|
Lấy thông tin thửa đất theo giấy chứng nhận
|
|
|
4
|
Lấy thông tin danh sách thửa đất trên GCN
|
4
|
Truy xuất thông tin tài sản
|
1
|
Lấy thông tin tài sản theo mã đơn vị hành chính, số tờ, số thửa
|
|
|
2
|
Lấy thông tin nhà riêng lẻ
|
|
|
3
|
Lấy thông tin căn hộ
|
|
|
4
|
Lấy thông tin công trình, hạng mục công trình
|
5
|
Quản lý in giấy chứng nhận
|
1
|
Hiển thị thông tin thửa đất, chủ sử dụng đất
|
|
|
2
|
Hiển thị thông tin tài sản
|
|
|
3
|
Hiển thị sơ đồ thửa đất
|
|
|
4
|
Hiển thị QR Code thông tin giấy chứng nhận
|
|
|
5
|
Trình bày In giấy chứng trên khổ A3
|
|
|
6
|
Trình bày In giấy chứng trên khổ A4
|
|
|
7
|
Lưu thông tin Giấy chứng nhận
|
6
|
In trang bổ sung giấy chứng nhận
|
1
|
Tìm kiếm giấy chứng nhận
|
|
|
2
|
Load nội dung thay đổi
|
|
|
3
|
Trình bày trang in bổ sung
|
|
|
4
|
Lưu thông tin bổ sung giấy chứng nhận kèm QR
|
|
|
5
|
Hiển thị nội dung QR nội dung thay đổi
|
7
|
Báo cáo thống kê
|
1
|
Thống kê số giấy chứng nhận in được trong ngày (theo thời gian)
|
|
|
2
|
Kết xuất excel danh sách giấy chứng nhận theo thời gian
|
2. Tính năng kỹ thuật, công nghệ
STT
|
Công nghệ
|
Lựa chọn
|
Ghi chú
|
1
|
Hệ điều hành
|
Microsoft Windows
|
|
2
|
Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu
|
Oracle Database, Microsoft SQL Server
|
|
3
|
Nền tảng phát triển ứng dụng
|
Microsoft Visual Studio
|
|
4
|
Mô hình cấu trúc Web
|
Web API (RESETful Service), Web Application
|
|
5
|
Ngôn ngữ lập trình
|
C#, ASP.NET
|
|
6
|
Dịch vụ máy chủ Web
|
Apache, IIS
|
|
7
|
Công nghệ bảo mật
|
SSL tương đương Password Authentication và Security Token
|
|
Phần mềm đảm bảo đáp ứng một số yêu cầu kỹ thuật như sau:
1. Kết nối, chia sẻ thông tin, dữ liệu
2. Yêu cầu đáp ứng đối với cơ sở dữ liệu
3. Yêu cầu bảo mật thông tin
3.1 Bảo mật, mã hóa dữ liệu bằng RSA
3.2 Cơ chế sao lưu và phục hồi dữ liệu
4. Yêu cầu đáp ứng về thời gian xử lý, độ phức tạp xử lý của phần mềm
5. Yêu cầu về cài đặt, hạ tầng, đường truyền, an toàn vận hành, khai thác, sử dụng
6. Các ràng buộc đối với hệ thống
7. Yêu cầu về tính đảm bảo đáp ứng với IPv6
8. Yêu cầu về sử dụng hạ tầng công nghệ thông tin hiện tạ
9. Các yêu cầu về đào tạo hướng dẫn sử dụng, quản trị, vận hành và các công tác khác có liên quan
10. Yêu cầu đánh giá cấp độ an toàn thông tin